BẢNG VÀNG
PHỤNG HIẾN
XÂY DỰNG NHÀ THỜ TỘC NGÔ VĂN
Làng Xuân Tây – Phú Thọ - Quế Sơn - Quảng Nam
DANH SÁCH DÂN HỌ ĐÓNG GÓP XÂY DỰNG TỪ ĐƯỜNG TỘC NGÔ |
|
Năm Bính Thân 2016 |
|
|
Nội Tộc |
|
|
|
TT |
Họ và tên |
Quan hệ |
Số tiền phụng hiến (đồng) |
Ghi chú |
Chi 1 |
|
1 |
Ngô văn Ngọc |
Tộc trưởng |
3.000.000 |
|
2 |
Ngô văn Chinh |
Con anh Ngọc |
3.000.000 |
|
3 |
Ngô Văn Đồng |
|
5.000.000 |
|
4 |
Ngô Văn Thanh |
Con Ba Đồng |
3.000.000 |
|
5 |
Ngô Duy Khánh |
Con Ba Đồng |
3.000.000 |
Chưa có vợ |
6 |
Ngô văn Năm |
(Năm Xí) |
3.000.000 |
|
7 |
Ngô văn Phương |
Con Năm Xí |
3.000.000 |
|
8 |
Ngô văn Sáu |
|
3.000.000 |
|
9 |
Ngô Văn Lý |
Con anh Sáu |
3.000.000 |
|
10 |
Ngô văn Tám |
Tám Sáu |
3.000.000 |
|
11 |
Ngô Văn Vũ |
Con Tám |
2.000.000 |
Chưa có vợ |
12 |
Trần thị Hà (dâu) |
Vợ Hai Đề |
3.000.000 |
|
13 |
Ngô Văn Hòa |
Ba Hòa (Tỏ) |
3.000.000 |
|
14 |
Ngô Văn Bình |
Con Ba Hòa |
3.000.000 |
|
15 |
Ngô Văn Nguyên |
Con Ba Hòa |
3.000.000 |
|
16 |
Ngô Văn Nhí |
Ba Hòa (Tỏ) |
3.000.000 |
|
17 |
Ngô Văn Khanh |
Con hai Tùy |
3.000.000 |
|
18 |
Ngô văn Bốn |
Bốn Bé |
3.000.000 |
|
19 |
Ngô Văn Hải |
Con Bốn Bé |
3.000.000 |
|
20 |
Ngô Văn Thông |
Con Bảy xù |
1.000.000 |
Chưa vợ |
21 |
Ngô Văn Bảy |
Bảy Xù |
3.000.000 |
|
22 |
Vợ Hai Bé (dâu) |
Bình Thuận |
3.000.000 |
|
23 |
Ngô Văn The |
Bình Thuận |
3.000.000 |
|
24 |
Ngô Văn Thảy |
Bình Thuận |
3.000.000 |
|
25 |
Ngô Văn Thủy |
Bình Thuận |
1.000.000 |
|
26 |
Ngô Văn Tám |
Bình Thuận |
3.000.000 |
|
27 |
Ngô văn Hiếu |
Bình Thuận (cháu) |
300.000 |
|
28 |
Ngô Văn Thanh |
Bình Thuận (cháu) |
500.000 |
|
29 |
Ngô Văn Đông |
Năm Xí |
1.000.000 |
Chưa có vợ |
30 |
Ngô văn Xí |
Bình Thuận |
3.000.000 |
|
Chi 2 |
|
|
|
31 |
Ngô Văn Đăng |
|
3.000.000 |
|
32 |
Ngô Văn Bảy |
Bảy Đăng |
3.000.000 |
|
33 |
Ngô Văn Lý |
Đăng |
3.000.000 |
|
34 |
Ngô Văn Đồng |
Đăng |
3.000.000 |
|
35 |
Ngô Văn Thanh |
Con Hai Đăng |
3.000.000 |
|
36 |
Ngô Văn Hảo |
|
3.000.000 |
|
37 |
Ngô Văn Thành |
|
3.000.000 |
|
Chi 3 |
|
|
|
38 |
Ngô Văn Thắng |
Ông Lanh |
3.000.000 |
|
39 |
Ngô Văn Phong |
Ông Lanh |
3.000.000 |
|
40 |
Ngô Văn Công |
Con chú Thắng |
3.000.000 |
|
Chi 4 |
|
|
|
41 |
Ngô Văn Sau |
Sáu Sau |
3.000.000 |
|
42 |
Ngô Văn Chín |
em sáu Sau |
3.000.000 |
|
43 |
Ngô Văn Sĩ |
Con Sáu Sau |
3.000.000 |
|
44 |
Lê thị Ngại |
Dâu |
1.500.000 |
|
Chi 5 |
|
|
|
45 |
Ngô Văn Thành |
Thành Tính |
3.000.000 |
|
46 |
Ngô Văn Trung |
(Liền) |
3.000.000 |
|
47 |
Ngô Văn Ba |
Ba Tính |
3.000.000 |
|
48 |
Ngô Văn Thanh |
Con Ba Tính |
3.000.000 |
|
49 |
Ngô Văn Nhàn |
Con Ba Tính |
3.000.000 |
|
50 |
Ngô Văn Dũng |
Thọ |
3.000.000 |
|
51 |
Ngô Văn Quý |
|
3.000.000 |
|
52 |
Ngô Văn Cư |
|
3.000.000 |
|
53 |
Ngô Văn Linh |
Con Cư |
2.000.000 |
|
54 |
Ngô Văn Tùng |
Tùng Thọ |
3.000.000 |
|
55 |
Ngô Văn Vân |
Vân Đinh |
3.000.000 |
|
56 |
Ngô Văn Hòe |
|
3.000.000 |
|
57 |
Ngô Văn Bảy |
|
3.000.000 |
|
58 |
Ngô Văn Chức |
|
3.000.000 |
|
59 |
Ngô Văn Bước |
|
3.000.000 |
|
60 |
Ngô Văn Phú |
Con Hai Bước |
1.500.000 |
|
61 |
Ngô Văn Nhị |
|
3.000.000 |
|
62 |
Ngô Văn Thành |
Ba Thành |
3.000.000 |
|
63 |
Ngô Văn Nhân |
Con Ba Thành |
3.000.000 |
|
64 |
Ngô Văn Nghĩa |
Con Ba Thành |
3.000.000 |
|
65 |
Ngô Văn Vương |
Tú |
3.000.000 |
|
66 |
Ngô Văn Tài |
|
3.000.000 |
|
67 |
Ngô Văn Sau |
hai Sau |
3.000.000 |
|
68 |
Ngô Văn Công |
Bốn Công |
3.000.000 |
|
69 |
Ngô Văn Ích |
Con Bốn Công |
3.000.000 |
|
70 |
Ngô Văn Lợi |
Con Bốn Công |
3.000.000 |
|
71 |
Ngô Văn Dung |
Năm Dung |
3.000.000 |
|
72 |
Ngô Văn Khanh |
Con Năm Dung |
3.000.000 |
|
73 |
Ngô văn Hải |
Bình Thuận |
1.000.000 |
|
74 |
Ngô Văn Tòng |
Cẩm |
3.000.000 |
|
75 |
Ngô Văn Tùng |
Liền |
3.000.000 |
|
76 |
Ngô Văn Hận |
|
3.000.000 |
|
77 |
Ngô Văn Yến |
Phi |
3.000.000 |
|
78 |
Ngô Văn Biên |
Con Bốn Yến |
3.000.000 |
|
79 |
Ngô Văn Uyên |
Con Bốn Yến |
3.000.000 |
|
80 |
Ngô Văn Trương |
|
3.000.000 |
|
81 |
Ngô Văn Việt |
Con Bảy Cảnh |
3.000.000 |
|
82 |
Ngô Văn vũ |
Con Bảy Cảnh |
1.400.000 |
|
83 |
Ngô Văn Ất |
Hai Ất |
3.000.000 |
|
84 |
Ngô Văn Ngọ |
Con Hai Ất |
3.000.000 |
|
85 |
Ngô Văn Long |
Con Hai Ất |
|
|
86 |
Ngô Văn Quyền |
Sáu Quyền |
3.000.000 |
|
87 |
Ngô Văn Hoàng |
Ất |
1.000.000 |
|
88 |
Ngô Văn Thí |
|
3.000.000 |
|
89 |
Ngô Văn Lộc |
Giáo |
3.000.000 |
|
90 |
Ngô Văn Tuấn |
Giáo |
2.000.000 |
|
91 |
Ngô Văn Sỹ |
Hai sỹ |
5.000.000 |
|
92 |
Ngô Văn Tùy |
Năm Tùy |
3.000.000 |
|
93 |
Châu cẩm |
Miền Nam |
3.000.000 |
|
94 |
Ba Thanh (Thái) |
Miền Nam |
1.000.000 |
|
95 |
Sáu chính (Thái) |
Miền Nam |
|
|
96 |
Năm Niên (2 sau) |
Miền Nam |
|
|
97 |
Ngô Văn Luân |
Thứ |
3.000.000 |
|
98 |
Ngô Văn Dần |
|
3.000.000 |
|
99 |
Ngô văn Duy |
Dũng Thọ |
2.000.000 |
|
100 |
Ngô Văn Thinh |
Con Năm Tùy |
1.500.000 |
chưa vợ |
101 |
Phạm thị Thành |
Dâu |
300.000 |
|
102 |
Ngô Văn Toán |
|
3.000.000 |
|
103 |
Ngô Văn Linh |
Con Bốn Toán |
3.000.000 |
|
104 |
Ngô văn Bình |
Con Bốn Toán |
3.000.000 |
|
105 |
Ngô Văn Tỉnh |
Con Bốn Toán |
3.000.000 |
|
106 |
Ngô Văn Nguyện |
|
6.000.000 |
|
107 |
Ngô Văn Quang |
|
3.000.000 |
|
108 |
Ngô Văn Hải |
Con Quang |
3.000.000 |
|
109 |
Ngô Văn Cường |
|
3.000.000 |
|
110 |
Ngô Văn Ba |
|
3.000.000 |
|
111 |
Ngô văn Thãnh |
Vịnh |
3.000.000 |
|
112 |
Vợ chú Nguyện |
(Dâu) |
3.000.000 |
|
|
Tổng |
|
304.000.000 |
|